Giơ tay hay dơ tay? Là câu hỏi ý nghĩa trong Tiếng Việt, chúng ta cùng tìm hiểu cụm từ này nhé.
Ý nghĩa của giơ tay trong tiếng Việt
Giơ tay hay dơ tay?
Hồi đáp:
Giơ tay là động từ: giơ tay lên cao, giơ tay vẫy xe….
Dirty: bẩn thỉu (ít dùng tay bẩn)
[giơ tay lên]
giơ tay lên; giơ tay
Hãy giơ tay trước khi phát biểu
Đưa/giơ tay trước khi phát biểu
Đặt câu với từ ” giơ tay lên “
Dưới đây là các mẫu câu có chứa từ “giơ tay”, trong từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong những tình huống cần đặt câu với từ giơ tay, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ giơ tay trong từ điển Tiếng Việt.
1. Mau giơ tay , giơ tay lên nào lũ khốn nạn này.
2. Ra tay!
3. Giơ tay lên!
4. Giơ tay lên .
5. Giơ tay lên .
6. Giơ tay lên cao.
7. Giơ tay lên!
8. Giơ tay nhanh lên
9. Hai người giơ tay .
10. Giơ tay lên nhanh lên!
11. Giơ tay nhanh lên
12. Thủy thủ, giơ tay lên !
13. Còn ai giơ tay không ?
14. Không ai giơ tay.
15. Xin hãy giơ tay lên .
16. Đứng yên Giơ tay lên
17. Anh đưa tay đỡ lấy cô.
18. Và tất cả giơ tay .
19. Thuốc, giơ tay
20. Bước ra và giơ tay .
21. Bước ra và giơ tay lên !
22. Giơ tay , hất cằm.
23. Anh ấy bảo anh ấy giơ tay lên .
24. Im lặng. Giơ tay qua đầu.
25. Bạn không cần phải giơ tay .
26. Và tất cả đều giơ tay .
27. những người giơ tay lên trời,
28. Tất cả đều giơ tay .
29. Tôi đang vẫy tay với cụ Dumbledore.
30. Giơ tay lên , từ từ quay lại.
31. Tôi – bạn vừa giơ tay phải không ?
32. Giơ tay nếu bạn nhìn thấy cá heo.
33. Nhanh lên, tất cả giơ tay !
34. Được rồi, chúng ta hãy biểu quyết bằng cách giơ tay .
35. Hãy giơ tay tiêu diệt tôi!
36. Cảm ơn bạn đằng kia đã giơ tay .
37. Giơ tay nếu bạn là Rắn.
38. Giơ tay lên nếu không tôi đập vỡ hộp sọ.
39. 11 Ngài giơ tay trên biển cả,
40. 2 bạn trẻ cùng nhau giơ tay !
41. Giơ tay và ra khỏi đây
42. Giơ tay Bước lùi vào trong!
43. Tôi nghĩ cách nhanh nhất là giơ tay .
44. Giơ tay lên nếu không tôi sẽ bắn
45. Chúa Giêsu bảo anh ta giơ tay ra .
46. Hoàng đế đưa tay lên trán cúi chào.
47. 17 Si-ôn giơ tay + Chẳng ai an ủi.
48. Nhà vua giơ tay chào những kẻ nhạo báng.
49. Tôi đã học được rằng tôi phải luôn giơ tay . “
50. Hãy giơ tay khi tôi hỏi, “ai thích Ross?”